DANH MỤC HỌC BỔNG, CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NĂM HỌC 2022-2023
1. Học bổng (áp dụng đối với sinh viên hệ đại học chính quy tập trung)
TT | Loại Học bổng | Nội dung | Giá trị | Minh chứng (Hồ sơ xét) |
1 | Học bổng Thủ khoa | Tân sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển cao nhất | 100% học phí năm nhất (điều kiện duy trì tiếp tục cho học kỳ sau: Điểm TB học kỳ trước >= 8.0) | 1.Xét theo điểm tuyển sinh 2.Bảng điểm học kỳ gần nhất (do khoa cấp) |
2 | Học bổng Sao khuê | Tân sinh viên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn KHTN, KHXH, KHKT bậc THPT | 100%; 75%; 50% học phí học kỳ 1 | Giấy chứng nhận đoạt giải (bản sao có công chứng) |
Tân sinh viên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH bậc THPT | 75%; 50%; 25% học phí học kỳ 1 | |||
Tân sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển >=27 hoặc xét học bạ >=28 | 100% học phí học kỳ 1 | Xét theo điểm tuyển sinh | ||
Tân sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển >=26 hoặc xét học bạ >=27 | 50% học phí học kỳ 1 | |||
3 | Học bổng Tỏa sáng năng khiếu | Tân sinh viên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba/ huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các cuộc thi TDTT, văn hóa, nghệ thuật cấp tỉnh trở lên | 75%; 50%; 25% học phí học kỳ 1 | Giấy chứng nhận đoạt giải (bản sao có công chứng) |
4 | Học bổng Ephphatha | Tân sinh viên vượt qua kỳ phỏng vấn theo chủ đề của BVU | 10.000.000đ | Xét theo kết quả phỏng vấn |
5 | Học bổng đồng hành cùng Tân sinh viên | Thí sinh đăng ký xét học bạ trước 30/4/2022 và nhập học trước 10/8/2022 (400 thí sinh nhập học đầu tiên) | 2.000.000đ | Xét theo thời gian nhập học |
6 | Học bổng khuyến khích học tập (xét 2 học kỳ chính) | Sinh viên có học lực xuất sắc | 4.000.000đ | Xét điểm từ cao xuống thấp theo chỉ tiêu 2.5% trên tổng sinh viên của ngành (chi tiết theo thông báo cụ thể) |
Sinh viên có học lực giỏi | 3.000.000đ | |||
7 | Học bổng doanh nghiệp | Xét theo tiêu chí của các doanh nghiệp (chi tiết theo thông báo cụ thể) | ||
8 | Học bổng khuyến học | Xét theo tiêu chí của Hội Khuyến học (chi tiết theo thông báo cụ thể) |
2. Chính sách ưu đãi (áp dụng đối với Sinh viên hệ đại học chính quy tập trung; Sinh viên hệ đại học liên thông và văn bằng hai; Học viên cao học)
TT | Loại chính sách | Nội dung | Giá trị | Minh chứng (Hồ sơ xét) |
1 | Chính sách hỗ trợ tài chính | Người học có nhu cầu mở thẻ tín dụng qua ngân hàng MSB để nộp học phí 01 lần cho gói học phí 01 năm học (trả góp trong vòng 12 tháng, lãi suất 0%) | ||
2
| Chính sách hỗ trợ học phí | Gia đình có 2 hay 3 anh – chị – em ruột học cùng thời điểm tại trường (cùng hệ đào tạo: Giảm cho người thứ 2, thứ 3. Khác hệ đào tạo: Giảm cho người có mức học phí thấp hơn) | 10% học phí năm học (điều kiện duy trì tiếp tục cho học kỳ sau: Điểm TB học kỳ trước >= 6.5) | 1.Bản photocopy giấy khai sinh (có công chứng) 2.Bảng điểm học kỳ gần nhất (do khoa cấp) 3.Hóa đơn nộp học phí (hóa đơn GTGT do phòng Tài chính – Kế toán cấp) |
Người học cùng lúc học 2 chương trình thì giảm cho 1 chương trình (cùng hệ đào tạo: Giảm cho ngành thứ 2. Khác hệ đào tạo: Giảm cho ngành học có mức học phí thấp hơn) | 20% học phí năm học (điều kiện duy trì tiếp tục cho học kỳ sau: Điểm TB học kỳ trước >= 6.5) | 1.Bảng điểm học kỳ gần nhất (do khoa cấp) 2.Hóa đơn nộp học phí (hóa đơn GTGT do phòng Tài chính – Kế toán cấp) | ||
Người học là cựu sinh viên BVU | 10% học phí năm học (điều kiện duy trì tiếp tục cho học kỳ sau: Điểm TB học kỳ trước >= 6.5) | 1.Bản photocopy bằng tốt nghiệp (có công chứng) 2.Bảng điểm học kỳ gần nhất (do khoa cấp) 3.Hóa đơn nộp học phí (hóa đơn GTGT do phòng Tài chính – Kế toán cấp) | ||
Người học là CB-GV-NV; Vợ/chồng/con của CB-GV-NV làm việc tại các đơn vị thuộc NHG đủ 12 tháng trở lên | CB-GV-NV 50%; PHT: 70%; học phí năm học | 1.Hóa đơn nộp học phí (hóa đơn GTGT do phòng Tài chính – Kế toán cấp); 3.Giấy xác nhận công tác |
3. Chính sách ưu đãi (áp dụng đối với Sinh viên hệ đại học chính quy tập trung)
TT | Loại chính sách | Nội dung | Giá trị | Minh chứng (Hồ sơ xét) |
1 | Chính sách hỗ trợ học phí | Người học đóng học phí 1 lần cả năm học (áp dụng đến ngày 31/3/2023) | 5% trên giá trị học phí của năm học (ngành Dược học, Điều dưỡng, Kinh tế biển 10%) |
Hóa đơn nộp học phí (hóa đơn GTGT sinh viên nhận tại phòng Tài chính – Kế toán)
|
Người học đóng học phí 1 lần cho 2 năm học (áp dụng đến ngày 31/3/2023) | 12% trên giá trị học phí của 2 năm học | |||
Người học đóng học phí 1 lần cho 3 năm học (áp dụng đến ngày 31/3/2023) | 15% trên giá trị học phí của 3 năm học | |||
Người học đóng học phí 1 lần cả khóa học (áp dụng đến ngày 30/9/2022) | 20% trên giá trị học phí của khóa học 3.5 năm hoặc 4 năm (25% của khóa học 5 năm đối với ngành Dược học) | |||
Người học là học sinh lớp 12 các trường K12 thuộc NHG đăng ký học hệ đại học chính quy tập trung | 10% học phí năm nhất | 1. Hóa đơn nộp học phí (hóa đơn GTGT sinh viên nhận tại phòng Tài chính – Kế toán); 2. Bản photocopy giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT/bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) |
4. Chính sách ưu đãi (áp dụng đối với Sinh viên sinh viên hệ đại học liên thông)
TT | Loại chính sách | Nội dung | Giá trị | Minh chứng (Hồ sơ xét) |
1 | Chính sách hỗ trợ học phí | Người học đóng học phí 01 lần cho 1 năm học (áp dụng đến ngày 31/3/2023) | 5% trên giá trị học phí của khóa học | Hóa đơn nộp học phí (hóa đơn GTGT sinh viên nhận tại phòng Tài chính – Kế toán) |
Người học đóng học phí 01 lần cả khóa học (áp dụng đến ngày 30/9/2022) | 12% trên giá trị học phí của khóa học |